FPT Telecom xin giới thiệu Báo giá cước Internet cáp quang, các gói IP tĩnh, router, access piont và chính sách khuyến mãi giành cho đối tượng khách hàng có nhu cầu sử dụng mạng tốc độ cao như: Doanh nghiệp, Công ty, Tòa nhà cao tầng, Chung cư, Trường học, Bệnh viên, Showroom, Cửa hàng tiện lợi, Nhà hàng, Quán cafe…

Để cung cấp dịch vụ tốt nhất FPT Telecom đưa ra nhiều gói cước có băng thông khác nhau để Quý khách hàng dễ dàng đăng ký gói cước phù hợp cho mô hình, nhu cầu của mình. Mọi vấn đề cần trao đổi, tư vấn vui lòng liện hệ Hotline: 0901.447.369 để được đề xuất giải pháp phù hợp nhất.
Có thể bạn quan tâm?
Gói LUX FPT – Công nghệ Wi-Fi 6 duy nhất tại Việt Nam. Tốc độ nhanh gấp 10 lần, PING < 60ms, đáp ứng 40-50 thiết bị kết nối. Xem tại đây.
NỘI DUNG
BÁO GIÁ CƯỚC INTERNET FPT CHO DOANH NGHIỆP
SUPER 200
Giá cước: 490.000đ/tháng |
Tốc độ download/upload 200 Mbps |
Băng thông quốc tế 6 Mbps |
Phù hợp cho 30 thiết bị |
Trả sau từng tháng: không áp dụng |
Trả trước 6 tháng: không áp dụng |
Trả trước 12 tháng: Tặng 1 tháng cước |
GPON AC1000F hoặc AC1000C V2 |
SUPER 250
Giá cước: 545.000đ/tháng |
Tốc độ download/upload 250 Mbps |
Băng thông quốc tế 10,8 Mbps |
Phù hợp cho 50 thiết bị |
Trả sau từng tháng: phí lắp đặt 550.000đ |
Trả trước 6 tháng: phí lắp đặt 275.000đ |
Trả trước 12 tháng: Tặng 1 tháng cước |
GPON AC1000F hoặc AC1000C V2 |
SUPER 400
Giá cước: 1.410.000đ/tháng |
Tốc độ donwload/upload 400 Mbps |
Băng thông quốc tế 12,6 Mbps |
Phù hợp cho 70 thiết bị |
Trảsau từng tháng: phí lắp đặt 3.000.000đ |
Trả trước 6 tháng: phí lắp đặt 1.500.000đ |
Trả trước 12 tháng: Tặng 1 tháng cước |
Vigor 2926 hoặc EdgeRouter X SFP |
SUPER 500
Giá cước: 8.125.000đ/tháng |
Tốc độ download/upload 500 Mbps |
Băng thông quốc tế 19,8 Mbps |
Phù hợp cho 100 thiết bị |
Trả sau từng tháng: phí lắp đặt 6.600.000đ |
Trả trước 6 tháng: phí lắp đặt 3.300.000đ |
Trả trước 12 tháng: Tặng 1 tháng cước |
Vigor 3220 hoặc EdgeRouter + Unifi AC Pro |
Chính Sách Ưu Đãi Thiết Bị:
Với các gói Super 200, Super 250, Super 400 khi đăng ký trả trước 12 tháng cước sẽ có 2 lựa chọn:
- Được tặng thêm 1 tháng cước thứ 13.
- Được chọn thiết bị Unifi AC Lite hoặc Aruba Instant On AP11 thay cho tháng cước tặng.
Lưu Ý Về Hợp Đồng Cáp Quang Doanh Nghiệp
- Thiết bị mặc định được trang bị cho khách hàng là tài sản của FPT và sẽ được thu hồi sau khi khách hàng chấm dứt hợp đồng; Khách hàng có nhu cầu sử dụng thiết bị khác áp dụng theo chính sách bán rời thiết bị vui lòng xem Báo giá Thiết bị bên dưới.
- Khách hàng hủy hợp đồng trước thời gian cam kết 24 tháng, FPT sẽ thu hồi lại thiết bị đầu cuối & khách hàng phải bồi thường chi phí vi phạm cam kết là 5,500,000 VNĐ.
- Khách hàng có nhu cầu đóng thêm phí chênh lệch để đổi thiết bị (tất cả các gói) sẽ chỉ được giải quyết trong trường hợp khách hàng chưa online. Đối với trường hợp khách hàng đã online thì sẽ áp dụng theo chính sách CSKH.
- Thủ tục đăng ký: Chủ thể cá nhân: CMND/CCCD/Hộ chiếu. Chủ thể công ty: Giấy phép kinh doanh.
- Giá trên đã bao gồm 10% VAT
DỊCH VỤ THUÊ IP TĨNH CHO GÓI CƯỚC CÔNG TY
Bảng Giá Thuê IP Front/ IP Route
Loại IP | IP Front | IP Route | IP Route |
Số lượng IP | 1 | 4 | 8 |
Gói 1 tháng | 600.000 | 600.000 | 1.200.000 |
Gói 6 tháng | 3.000.000 | 3.000.000 | 6.000.000 |
Gói 12/13 tháng | 6.000.000 | 6.000.000 | 12.000.000 |
Lưu Ý Khi Thuê IP Tĩnh
- Một hợp đồng Internet FPT cho Công ty, Không thuê nhiều hơn 1 IP Front.
- Một hợp đồng Internet FPT cho Công ty, Không thuê nhiều hơn 8 IP Route.
- Để sử dụng được IP Route phải thuê IP Front.
- Thời gian thuê IP Front/ IP Route:
+ Nếu Công ty/ Doanh nghiệp dùng gói Internet trả sau: Đăng ký gói IP Route/ IP Front 1T trở lên.
+ Nếu Công ty/Doanh nghiệp dùng gói Internet trả trước: Gói IP Route/ IP Front tương ứng số tháng với gói Internet (ví dụ cùng là 6 tháng hoặc 12 tháng hoặc 13 tháng). - IP Front/ IP Route sẽ được thu hồi sau 7 ngày kể từ khi hợp đồng hết tiền trả trước nếu khách hàng không tiếp tục thanh toán.
BÁO GIÁTHIẾT BỊ ROUTER FPT
Tên Router | Giá Tiền |
EdgeRouter X SFP | 2.000.000 |
Vigor 2925 | 3.000.000 |
Vigor 2926 | 3.390.000 |
Vigor 300B | 6.600.000 |
Vigor 3220 | 8.090.000 |
Vigor 2952 | 8.360.000 |
Vigor 3900 | 19.800.000 |
BÁO GIÁ ACCESS POINT FPT
Tên AP | Giá Tiền |
AC1200H | 750.000 |
Aruba Instant On AP11 | 2.277.000 |
Unifi AC Lite | 2.277.000 |
Unifi AC Pro | 4.070.000 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ VÀ LẮP ĐẶT

√ Gọi hotline tư vấn, hỗ trợ đăng ký internet cáp quang fpt cho Doanh nghiệp: 0901 447 369.
√ Nhân viên liên hệ đến tư vấn dịch vụ và làm hợp đồng tại chỉ của khách hàng.
√ Chuẩn bị Giấy Phép Kinh Doanh bản gốc hoặc Photo công chứng dưới 6 tháng để làm “Hợp đồng điện tử“.
√ Hình thức thanh toán hợp đồng
- Cách 1: thanh toán online qua ứng dụng Hi FPT hoặc fpt.vn/member.
- Cách 2: chuyển tiền trực tiếp vào tài khoản:
Ngân hàng TMCP Tiên phong (TPB)
CN Công ty Cổ phần Viễn thông FPT
STK 0001 9592 001
√ Toàn bộ hợp đồng điện tử, hoá đơn điện tử sẽ được lưu trữ tại fpt.vn/member.
√ Thời gian triển khai lắp đặt: trong vòng 24h từ lúc ký hợp đồng thành công.